Từ điển Thiều Chửu
蝙 - biên/biển
① Biên bức 蝙蝠 con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.

Từ điển Trần Văn Chánh
蝙 - biên/biển
【蝙蝠】biển bức [bianfú] Con dơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蝙 - biên
Xem Biên bức 蝙蝠.


蝙蝠 - biên bức ||